BỘ TÀI CHÍNH
------- |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 148/2012/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2012
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG
DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ
Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực
hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm
2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi,
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy
định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 12/9/2012 và thay thế Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). |
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
THUẾ
SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất
(%)
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh
học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha
chì
|
12
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không
pha chì
|
12
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng
dưới RON 97 có pha chì
|
12
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng
dưới RON 97 không pha chì
|
12
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
12
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
12
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử
dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
12
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
12
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
12
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu
tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
12
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
12
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các
chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
12
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
12
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất
than đen
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để
sản xuất dầu bôi trơn
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ
máy bay
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ
lực (dầu phanh)
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại
dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel
cho ô tô
|
8
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel
khác
|
8
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
10
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ
máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
|
10
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ
máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
|
10
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
10
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế
phẩm
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản
của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
5
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBBs)
|
20
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
EmoticonEmoticon